Tuổi Quý Hợi Khai Trương Ngày Nào Tốt Năm 2024

Xem cho biết việc chọn ngày khai trương rất quan trọng đối với những người làm ăn buôn bán. Nếu chọn được ngày tốt tiến hành khai trương, thì việc làm ăn của quý bạn tuổi Quý Hợi 1983 sẽ gặp nhiều may mắn và thuận lợi, một vốn bốn lời, tài lộc phát đạt. Những yếu tố ảnh hưởng đến ngày ngày khai trương mà người sinh năm 1983 cần lưu ý chính là:

  • Ngày và giờ khai trương cho tuổi Quý Hợi: đây là thời điểm được xác định tùy vào tuổi can chi của từng người, xấu với người nay nhưng có thể tốt với người kia nên không thể xem chung cho tất cả mọi người.
  • Việc kích thích khách hàng, các chương trình khuyến mãi trong ngày khai trương sẽ đem khách hàng đến gần với tuổi 1983 hơn và công việc kinh doanh buôn bán sau này sẽ tiến hành thuận lợi hơn.

Ngày tốt khai trương cho tuổi Quý Hợi 1983

- Thứ sáu, ngày 1/1/2024 nhằm ngày 19/11/2024 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

- Thứ ba, ngày 12/1/2024 nhằm ngày 30/11/2024 Âm lịch Ngày CANH THÂN, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

- Thứ năm, ngày 14/1/2024 nhằm ngày 2/12/2024 Âm lịch Ngày NHÂM TUẤT, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

- Chủ nhật, ngày 7/2/2024 nhằm ngày 26/12/2024 Âm lịch Ngày BÍNH TUẤT, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

- Thứ ba, ngày 9/2/2024 nhằm ngày 28/12/2024 Âm lịch Ngày MẬU TÝ, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

- Thứ năm, ngày 11/2/2024 nhằm ngày 30/12/2024 Âm lịch Ngày CANH DẦN, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

- Thứ ba, ngày 9/3/2024 nhằm ngày 26/1/2024 Âm lịch Ngày BÍNH THÌN, tháng CANH DẦN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày tốt khai trương tuổi quý Hợi tháng 4 năm 2024

Tháng 4 năm 2024 không có ngày tốt khai trương hợp tuổi Quý Hợi

- Thứ bảy, ngày 22/5/2024 nhằm ngày 11/4/2024 Âm lịch Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

- Chủ nhật, ngày 23/5/2024 nhằm ngày 12/4/2024 Âm lịch Ngày TÂN MÙI, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

- Thứ tư, ngày 26/5/2024 nhằm ngày 15/4/2024 Âm lịch Ngày GIÁP TUẤT, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày tốt khai trương tuổi quý Hợi tháng 6 năm 2024

- Theo tử vi 2024 cho biết thứ tư, ngày 30/6/2024 nhằm ngày 21/5/2024 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) là 1 trong những ngày khai trương tốt cho tuổi Quý Hợi

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

- Thứ bảy, ngày 24/7/2024 nhằm ngày 15/6/2024 Âm lịch Ngày QUÝ DẬU, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

- Thứ tư, ngày 4/8/2024 nhằm ngày 26/6/2024 Âm lịch Ngày GIÁP THÂN, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

- Thứ tư, ngày 18/8/2024 nhằm ngày 11/7/2024 Âm lịch Ngày MẬU TUẤT, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

- Thứ năm, ngày 26/8/2024 nhằm ngày 19/7/2024 Âm lịch Ngày BÍNH NGỌ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

- Thứ ba, ngày 7/9/2024 nhằm ngày 1/8/2024 Âm lịch Ngày MẬU NGỌ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

- Thứ ba, ngày 21/9/2024 nhằm ngày 15/8/2024 Âm lịch Ngày NHÂM THÂN, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

- Thứ sáu, ngày 15/10/2024 nhằm ngày 10/9/2024 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

- Thứ bảy, ngày 16/10/2024 nhằm ngày 11/9/2024 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

- Thứ ba, ngày 16/11/2024 nhằm ngày 12/10/2024 Âm lịch Ngày MẬU THÌN, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

- Thứ ba, ngày 14/12/2024 nhằm ngày 11/11/2024 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

- Thứ tư, ngày 15/12/2024 nhằm ngày 12/11/2024 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Next Post Previous Post